Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sĩ Bính, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 12/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Hữu Bính, nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 14/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Phú - Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Hồ Thanh Bính, nguyên quán An Phú - Tịnh Biên - An Giang, sinh 1943, hi sinh 31/01/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Bạch - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoá Thanh Bính, nguyên quán Nga Bạch - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 4/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Xá - Bình Lập - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Bính, nguyên quán Bình Xá - Bình Lập - Quảng Ninh hi sinh 8/5/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiền Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Văn Bính, nguyên quán Tiền Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 05/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ : Bính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bính, nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/9/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh yên - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bính, nguyên quán Thanh yên - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 17/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An