Nguyên quán Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lê Công Tiệm, nguyên quán Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1919, hi sinh 27/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Công Tiến, nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Tiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Đồng - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Công Tiếu, nguyên quán Đại Đồng - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng V. - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Công Tình, nguyên quán Quảng V. - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Công Tồn, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 23902, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Trí, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 07/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Trình, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1956, hi sinh 10/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Trợ, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 07/01/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Vân - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Công Trúc, nguyên quán Cát Vân - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 14/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh