Nguyên quán Mai Hùng
Liệt sĩ Lê Công Đức, nguyên quán Mai Hùng hi sinh 12/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Công Đường, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 25/4/2004, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Công Đuyền, nguyên quán Đại Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 10/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thọ - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Công Gấm, nguyên quán An Thọ - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 15/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Giác, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Dân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Công Giáo, nguyên quán Thái Dân - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Quang - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Công Hà, nguyên quán Xuân Quang - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Công Hậu, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 16/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạnh Lộc - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Công Hiến, nguyên quán Thạnh Lộc - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 22/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Công Hiền, nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị