Nguyên quán Xuân Khai - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Cường, nguyên quán Xuân Khai - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Giang - Quỳnh Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quốc Cường, nguyên quán Châu Giang - Quỳnh Hợp - Nghệ An hi sinh 19/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đình Lập - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lê Văn Cường, nguyên quán Đình Lập - Lạng Sơn hi sinh 29/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đình Lập - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lê Văn Cường, nguyên quán Đình Lập - Lạng Sơn hi sinh 29/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Quan - Thuỵ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Viết Cường, nguyên quán Dương Quan - Thuỵ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Việtt Cường, nguyên quán Ba Vì - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 8/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Cường, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 30/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Cường, nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Xuân Lam - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Cường, nguyên quán Xuân Lam - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị