Nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Bê, nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1937, hi sinh 30/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Văn Bê, nguyên quán Văn Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 14/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đinh Hoà - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Bê, nguyên quán Đinh Hoà - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quang - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lâm Văn Bê, nguyên quán Đông Quang - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 21/02/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thị Bê, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 22/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Bê, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 12/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bê, nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 26/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bê, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 01/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bê, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 26/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Động - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bê, nguyên quán Mai Động - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 18/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương