Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Nho, nguyên quán chưa rõ, sinh 1899, hi sinh 25/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nho, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 14/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Nho, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bình - Xã Tịnh Bình - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tám Nho, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Liên Sơn - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Cửu, nguyên quán Liên Sơn - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lương - Đại Từ - BắcThái
Liệt sĩ Đinh Cửu Long, nguyên quán Phú Lương - Đại Từ - BắcThái, sinh 195, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Lương - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đinh Cửu Long, nguyên quán Phú Lương - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Lương - Đại Từ - bắc Thái
Liệt sĩ Đinh Cửu Long, nguyên quán Phú Lương - Đại Từ - bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Minh - Phú Xuân - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Xuân Cửu, nguyên quán Hồng Minh - Phú Xuân - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 19/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kỳ Thao - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Minh Cửu, nguyên quán Kỳ Thao - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 08/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh