Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Thái - Xã Hồng Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quý Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thuỵ Lâm - Xã Thuỵ Lâm - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 11/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quý Thạo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đội Bình - Xã Đội Bình - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quý Tiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quý ánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1967, hi sinh 18/1/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Nghĩa - Xã Phú Nghĩa - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quý Đáo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỷ Xuân Tiên - Xã Thủy Xuân Tiên - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quý Thiệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỷ Xuân Tiên - Xã Thủy Xuân Tiên - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quý Mão, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 18/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Võng Xuyên - Xã Võng Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Thành - Xã Cao Thành - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội