Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ Xô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê sỹ Trọng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 8/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Krông Pắk - Huyện Krông Pắc - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ Thiềng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Bảo Sơn - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiến Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 2/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 22/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Iagrai - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê văn Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/2/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Mèo vạc - Thị Trấn Mèo Vạc - Huyện Mèo Vạc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ Chiếm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Cường - Xã Tam Cường - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ Chiếm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Đại Bản - Xã Đại Bản - Huyện An Dương - Hải Phòng