Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ Chiếm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Cường - Xã Tam Cường - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ Chiếm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Đại Bản - Xã Đại Bản - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ Cấp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 7/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đọi Sơn - Xã Đọi Sơn - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 6/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Yên Nam - Xã Yên Nam - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ Triệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Yên Nam - Xã Yên Nam - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ Am, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 11/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại An Đổ - Xã An Đổ - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ Linh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 3/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại An Đổ - Xã An Đổ - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ Diệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 29/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội