Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thế Chinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Thọ Chinh, nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 10/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Trương Chinh, nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 9/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Lạc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Chinh, nguyên quán Kỳ Lạc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 7/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Khang - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đoàn Văn Chinh, nguyên quán Trực Khang - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 26/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Hữu Chinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Chinh, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 12/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Minh - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Khắc Chinh, nguyên quán Thiệu Minh - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Chinh, nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 30/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Khánh - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Chinh, nguyên quán Ninh Khánh - Hoa Lư - Ninh Bình hi sinh 11/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An