Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Hường, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống Nhất - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Hường, nguyên quán Thống Nhất - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 21/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Tung - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Hường, nguyên quán Đoàn Tung - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 29/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Tấn Hường, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 19/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Sơn - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lê Đình Hường, nguyên quán Châu Sơn - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 22/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Hường, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 26/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Hường, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 30/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Hường, nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tấn Hường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa