Nguyên quán Quảng Châu - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Tiến Thắng, nguyên quán Quảng Châu - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 27/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Tiến Vân, nguyên quán Lam Sơn - Ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 21/5/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ TIẾN VŨ, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hoà Mỹ - Tuy Hoà - Phú Yên
Liệt sĩ Lê Trọng Tiến, nguyên quán Hoà Mỹ - Tuy Hoà - Phú Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Trọng Tiến, nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 11/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn (Đắc) Tiến, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1962, hi sinh 28/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vinh Quang - Phương Lâm - Hoà Bình
Liệt sĩ Lê Văn Tiến, nguyên quán Vinh Quang - Phương Lâm - Hoà Bình, sinh 1943, hi sinh 07/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn tiến, nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 16/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hương - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Văn Tiến, nguyên quán Tân Hương - Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 27/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Tiến, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 29/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An