Nguyên quán Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Trọng Thủy, nguyên quán Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 12/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Mỹ - Tuy Hoà - Phú Yên
Liệt sĩ Lê Trọng Tiến, nguyên quán Hoà Mỹ - Tuy Hoà - Phú Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Trọng Tiến, nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 11/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trọng Tịnh, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 22/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Lạc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Trọng Trinh, nguyên quán Kỳ Lạc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 20/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trọng Trưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/8/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Trọng Tuệ, nguyên quán Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1960, hi sinh 21/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Hoà - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trọng Tuyên, nguyên quán Hải Hoà - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1930, hi sinh 27/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Châu - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trọng Vẽ, nguyên quán Thiệu Châu - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 17/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Việt, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh