Nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Văn, nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 25/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Văn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn long - Vạn ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ QUANG VĂN, nguyên quán Vạn long - Vạn ninh - Khánh Hòa hi sinh 6/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Kim Ngưu - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Quang Văn, nguyên quán Kim Ngưu - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 16/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bằng Loãng - Sông Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Qui Văn, nguyên quán Bằng Loãng - Sông Thao - Vĩnh Phú, sinh 1958, hi sinh 18/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Lão - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Quốc Văn, nguyên quán An Lão - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1962, hi sinh 5/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thanh Văn, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mai Nương - Bạch Mai - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Tô Văn, nguyên quán Mai Nương - Bạch Mai - Hà Nội hi sinh 27 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trần Văn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ VĂN DIỄN, nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 01/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà