Nguyên quán Phú Văn - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Chu Hữu Quyên, nguyên quán Phú Văn - Kim Bảng - Hà Nam, sinh 1937, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng V Quyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hùng Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Trường Quyên, nguyên quán Hùng Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 23/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Ngọc Quyên, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán VĩnhHồng - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Đình Quyên, nguyên quán VĩnhHồng - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 21/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Huỳnh Tấn QUyên, nguyên quán Bình Long - Sông Bé, sinh 1955, hi sinh 3/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Thái - Bắc Thái
Liệt sĩ Lưu Bá Quyên, nguyên quán Hoàng Thái - Bắc Thái, sinh 1941, hi sinh 14/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nga Trung - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Xuân Quyên, nguyên quán Nga Trung - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 19/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hoà - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Quyên, nguyên quán Tân Hoà - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hàm Sơn - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quyên, nguyên quán Hàm Sơn - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 11/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị