Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Vui, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Đăng, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 02/09/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hải Đăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đăng, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 10/11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Văn Đăng, nguyên quán Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Đăng, nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 01/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Lưu Đăng Lê, nguyên quán Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Lưu Đăng Lê, nguyên quán Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lê, nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hoá hi sinh 03/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Côi - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lê, nguyên quán Quỳnh Côi - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 20 - 10 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị