Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 20/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phú - Xã Đức Phú - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 31/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Gio Linh - Thị trấn Gio Linh - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Tương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 14/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Hải - Xã Gio Hải - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Tương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio An - Xã Gio An - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Điền Quang - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Hồng Tương, nguyên quán Điền Quang - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 04/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tương, nguyên quán Đông Quan - Thái Bình, sinh 1908, hi sinh 9/2/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Cao Đức Tương, nguyên quán Nghĩa Thụy - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 24/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán HoàNghĩa - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Cao Đức Tương, nguyên quán HoàNghĩa - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 29/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Tương, nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 27/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An