Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khánh Đỗ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Giang - Xã Vĩnh Giang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thế Khánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Khánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Khánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khánh Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Long Phú - Thị trấn Long Phú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Anh Việt, nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1930, hi sinh 03/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lạc - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Đình Việt, nguyên quán Đồng Lạc - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 7/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hoàng Việt, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 30/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Mỹ - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Hồng Việt, nguyên quán Ninh Mỹ - Hoa Lư - Ninh Bình, sinh 1951, hi sinh 31/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Chính - Hải Hoà - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Huy Việt, nguyên quán Trung Chính - Hải Hoà - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1922, hi sinh 16 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị