Nguyên quán Thiệu toán - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Quang, nguyên quán Thiệu toán - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 25/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Quy, nguyên quán Nam Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 17/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Viết Quyết, nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 05/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Khanh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Sinh, nguyên quán Thiệu Khanh - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 09/09/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Suất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Khê - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Tân, nguyên quán Đông Sơn - Đông Khê - Thanh Hóa hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Viết Tân, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 01/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Tân, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Thành - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Thắng, nguyên quán Xuân Thành - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 06/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán nghĩa thuận - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Thắng, nguyên quán nghĩa thuận - nghĩa đàn - Nghệ An hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An