Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Xuân Thực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Lư - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Xuân Toàn, nguyên quán An Lư - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 21/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Phong - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Xuân Trường, nguyên quán Quảng Phong - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thông Huy - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lương Xuân Tuệ, nguyên quán Thông Huy - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 10/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tân Liên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Xuân Xê, nguyên quán Tân Liên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Lợi - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Xuân Yên, nguyên quán Nghĩa Lợi - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lương, nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 23/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lương, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 28.07.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lương, nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/04/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An