Nguyên quán Tuần Châu - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lưu Văn Quý, nguyên quán Tuần Châu - Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 4/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Trung - Duyên Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Văn Quyền, nguyên quán Kim Trung - Duyên Hà - Hải Hưng hi sinh 27/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Quyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 16/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa An - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Văn Quỳnh, nguyên quán Nghĩa An - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 06/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lưu Văn Rinh, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1939, hi sinh 27/09/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lưu Văn Rở, nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 2/2/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thị trấn Định Quán - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Lưu Văn Sang, nguyên quán Thị trấn Định Quán - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 1/11/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Tây - Bến Cát
Liệt sĩ Lưu Văn Sang, nguyên quán An Tây - Bến Cát hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Sàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lưu Văn Sơn, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 17/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang