Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tiêu Chỉ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1907, hi sinh 23/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Phú - Xã Bình Phú - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chỉ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 26/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Chỉ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 24/9/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Ngô Xá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bạch Văn Lưu, nguyên quán Ngô Xá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thành Tiến - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Lưu, nguyên quán Thành Tiến - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 10/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Yên - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Lưu, nguyên quán Tân Yên - Hưng Nhân - Thái Bình hi sinh 5/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Dân - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Lưu, nguyên quán Tân Dân - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 15/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Cương - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Lưu, nguyên quán Tam Cương - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Lưu, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồn Trà - Đại Bình - Quảng Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Lưu, nguyên quán Đồn Trà - Đại Bình - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 30/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum