Nguyên quán Số 19 - Trần Cừ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lại, nguyên quán Số 19 - Trần Cừ - Hải Phòng hi sinh 23 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phạm Kha - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lại, nguyên quán Phạm Kha - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 2/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lại, nguyên quán Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 29/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hiệp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lại, nguyên quán Hiệp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 05/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Sơn - Duy Tân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lại, nguyên quán Châu Sơn - Duy Tân - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Cao Lãnh - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lại, nguyên quán Thị Xã Cao Lãnh - Đồng Tháp, sinh 1953, hi sinh 09/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM VĂN LẠI, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nghi Thiết - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Lại, nguyên quán Nghi Thiết - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 29/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Lại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Thắng - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Tăng Văn Lại, nguyên quán Yên Thắng - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1944, hi sinh 06/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị