Nguyên quán Nam Dương - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Lữ Văn Phóng, nguyên quán Nam Dương - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 15/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lữ Văn Sự, nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1934, hi sinh 06/02/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Văn Thái, nguyên quán Kỳ Sơn - Nghệ An hi sinh 07/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đôn Phục - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Văn Tính, nguyên quán Đôn Phục - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 11/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán . - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lữ Văn Tự, nguyên quán . - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1948, hi sinh 3/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Văn Vinh, nguyên quán Nghệ An hi sinh 29/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Con Cuông - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lữ Văn Vương, nguyên quán Con Cuông - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 3/4/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lữ Văn Mài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 22/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lữ Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 7/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh