Nguyên quán Đông Khê - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ La Văn Nhính, nguyên quán Đông Khê - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đường Quỳ - Văn Bàn - Yên Bái
Liệt sĩ La Văn Nó, nguyên quán Đường Quỳ - Văn Bàn - Yên Bái, sinh 1950, hi sinh 30/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ La Văn Phấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phương - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lã Văn Quyền, nguyên quán Yên Phương - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đội 5 - Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lâ Văn Sáng, nguyên quán Đội 5 - Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ La Văn Sinh, nguyên quán Bến Tre, sinh 1955, hi sinh 05/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông An - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Lạ Văn Sơ, nguyên quán Đông An - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 19/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lạ Văn Sơn, nguyên quán Thái Bình hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Văn Sương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Lã Văn Tăng, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1945, hi sinh 29/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang