Nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Tấn Cũng, nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Toàn Thắng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Cung, nguyên quán Toàn Thắng - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 13/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Văn Cung, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 2/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Như Cung, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 23/9/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Công Cung, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 29/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Công Cung, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 29/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Cung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Đình Cung, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 7/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Cung, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Cung, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 06/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh