Nguyên quán Bình Châu - Con Cuông - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Văn Thuyên, nguyên quán Bình Châu - Con Cuông - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 30/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Thuyên, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Thuyên, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 05/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Thuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bồng khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Thuyên, nguyên quán Bồng khê - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Văn Thuyên, nguyên quán Long An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 29/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Hữu Thuyên, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuyên, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định hi sinh 03/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thuyên, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 31/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Phú - Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Công Thuyên, nguyên quán Đồng Phú - Đồng Hới - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 31/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị