Nguyên quán Ninh Tân - Nguyên Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Núng, nguyên quán Ninh Tân - Nguyên Bình - Cao Lạng, sinh 1943, hi sinh 29/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Thanh - Nạ Hang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nông Văn Ôn, nguyên quán Hoa Thanh - Nạ Hang - Tuyên Quang hi sinh 27 - 05 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trùng Quán - Văn Lãng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Nông Văn Phán, nguyên quán Trùng Quán - Văn Lãng - Lạng Sơn hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Long - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Pháo, nguyên quán Đức Long - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1945, hi sinh 11/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Bằng - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Phêng, nguyên quán Cao Bằng - Cao Bằng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Văn Phiều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quế Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nông Văn Phong, nguyên quán Quế Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T.Lượng - C.Ra - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Văn Phòng, nguyên quán T.Lượng - C.Ra - Bắc Thái, sinh 1937, hi sinh 2/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Kiên - Phú Bình - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nông Văn Phụ, nguyên quán Tân Kiên - Phú Bình - Thái Nguyên, sinh 1954, hi sinh 25/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hạnh Phúc - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Phúc, nguyên quán Hạnh Phúc - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 03/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị