Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Q Đính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Lộc - Xã Tiên Lộc - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ TR Q Trang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thạnh - Xã Đức Thạnh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Q Quyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 6/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Q Khánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Q Nhất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Sơn - Xã Hải Sơn - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - ThanhHóa
Liệt sĩ Mai Thanh Tùng (Mai Q Trung), nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - ThanhHóa, sinh 1940, hi sinh 28/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ BÙI THÔNG, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Thông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐINH THÔNG, nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1915, hi sinh 6/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cát Tài - Phù Cát - Bình Định
Liệt sĩ Đinh Thông, nguyên quán Cát Tài - Phù Cát - Bình Định, sinh 1948, hi sinh 20/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum