Nguyên quán Liêm Thuận - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Quang Hào, nguyên quán Liêm Thuận - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khá lý hạ - Quảng Ninh - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Hào, nguyên quán Khá lý hạ - Quảng Ninh - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Chí Hào, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lũng Hoà - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Dương Phú Hào, nguyên quán Lũng Hoà - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồ Sơn - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Đình Hào, nguyên quán Đồ Sơn - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 17/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Hữu Hào, nguyên quán Long Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 13/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Điền Hà - Bá Thước Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Trọng Hào, nguyên quán Điền Hà - Bá Thước Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Hào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 17/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hán Thị Hào, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 59 Hàng Than - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Hồ Quang Hào, nguyên quán Số 59 Hàng Than - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 21/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh