Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hân, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 30 - 12 - 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Văn Hân, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 12/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Hân, nguyên quán Kim Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 02/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Khê - TX Hà Đông - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Văn Hân, nguyên quán Đông Khê - TX Hà Đông - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hân, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 12/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bảo đài - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Mai Văn Hân, nguyên quán Bảo đài - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Phú Thọ
Liệt sĩ Na Đình Hân, nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Phú Thọ, sinh 1947, hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Hân, nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hân, nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 3/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Nam Sơn - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hân, nguyên quán Nam Sơn - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị