Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Chí Hướng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trực - Thanh Minh
Liệt sĩ Hà Văn Hướng, nguyên quán Thanh Trực - Thanh Minh, sinh 1945, hi sinh 10/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Bình - Phú Giáo - Bình Dương
Liệt sĩ Hà Văn Hướng, nguyên quán Tân Bình - Phú Giáo - Bình Dương, sinh 1939, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đa Tốn - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Văn Hướng, nguyên quán Đa Tốn - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hướng Văn Phước, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 11/11/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Khương Trung Hướng, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 08/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Hướng, nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Lộc - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lê Thanh Hướng, nguyên quán Cao Lộc - Lạng Sơn, sinh 1954, hi sinh 20/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Xuyên - Phong Điền - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Lê Thừa Hướng, nguyên quán Mỹ Xuyên - Phong Điền - Thừa Thiên - Huế hi sinh 01/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hóa - Tuyên Hóa - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Trung Hướng, nguyên quán Thạch Hóa - Tuyên Hóa - Bình Trị Thiên hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai