Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 19/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Thanh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Thanh Tuân, nguyên quán Nghi Thanh - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam đa - Yên Phong - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Văn Tuân, nguyên quán Tam đa - Yên Phong - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 27/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Anh Tuân, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 7/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Tuân - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hữu Tuân, nguyên quán Hoằng Tuân - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Thắng - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Minh Tuân, nguyên quán Tiến Thắng - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Tuân, nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 19/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán P. Tây Lộc - TP Huế - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Lê Quốc Tuân, nguyên quán P. Tây Lộc - TP Huế - Thừa Thiên - Huế, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Tuân Huê, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 25/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Lạc - Cẩm xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Tuân, nguyên quán Cẩm Lạc - Cẩm xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị