Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Ngô, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Hưng Đạo - Xã Hưng Đạo - Huyện Tứ Kỳ - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Ngô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Bình Chánh - Huyện Bình Chánh - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Ngô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Bình Chánh - Huyện Bình Chánh - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Công Chỉnh, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hoá hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Ngọc Chỉnh, nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 03/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Như Thụy - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Viết Chỉnh, nguyên quán Như Thụy - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1945, hi sinh 12/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Hữu Chỉnh, nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 08/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Hữu Chỉnh, nguyên quán Nghệ An hi sinh 08/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hán Đài - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Mai Duy Chỉnh, nguyên quán Hán Đài - Yên Bình - Yên Bái, sinh 1950, hi sinh 03/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chỉnh, nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 08/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị