Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Xuân Điều, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 11/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Xuân Đô, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 21/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Xuân Độ, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 21/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tư Năm - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Ngô Xuân Đoàn, nguyên quán Tư Năm - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Xuân Dơn, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 21/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Ngô Xuân Đồng, nguyên quán Quảng Ngãi, sinh 1923, hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Xuân Đồng, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1904, hi sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Xuân Du, nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 29/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Lân - Hương Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Xuân Dũng, nguyên quán Hương Lân - Hương Hoà - Hà Bắc, sinh 1925, hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Thái - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Ngô Xuân Dụng, nguyên quán Phong Thái - Phong Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1928, hi sinh 26/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị