Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Xích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Vă Xích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ng. Bá Sự, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 2/12/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. CHIẾN THẮNG, nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1956, hi sinh 7/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. CÔNG THÀNH, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ng. Công Vinh, nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 13/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vạn Bình - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. ĐÌNH THANH, nguyên quán Vạn Bình - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1948, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn Bình - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. ĐÌNH TRẠC, nguyên quán Vạn Bình - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1924, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ng. Đình Trân, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. ĐỨC THANH, nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà