Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Nghệ, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 23/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trương Nghệ, nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Đông Hiệp - Dĩ An - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Văn Nghệ, nguyên quán Tân Đông Hiệp - Dĩ An - Bình Dương hi sinh 2/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mong Văn Nghệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghệ, nguyên quán Đức lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 08/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Toàn Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Nghệ, nguyên quán Toàn Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghệ, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Như Nghệ, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 26/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hồng Nghệ, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 3/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị