Nguyên quán Song Phương - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hưởng, nguyên quán Song Phương - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 19/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưởng, nguyên quán Đồng tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tu du - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưởng, nguyên quán Tu du - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1947, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưởng, nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 27/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 485 - Phố Bạch Mai - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưởng, nguyên quán Số 485 - Phố Bạch Mai - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Bộ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Hưởng, nguyên quán Tiến Bộ - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1935, hi sinh 16/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lợi - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưởng, nguyên quán Quỳnh Lợi - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 26/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Hưởng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 2/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Yên Quốc Oai - Hà Tây - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưởng, nguyên quán Đông Yên Quốc Oai - Hà Tây - Hà Nội hi sinh 21/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Hưởng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 2/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị