Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đối Xuân Kỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 26/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Nội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Đình Đối, nguyên quán Xuân Nội - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 28 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HÙYNH THỊ ĐỐI, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1919, hi sinh 27/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tiên Lương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Viết Đối, nguyên quán Tiên Lương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 18/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Văn - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Duy Đối, nguyên quán Nga Văn - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 21/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Ngọc Đối, nguyên quán Tiền Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Quang Đối, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 23 - 06 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Thanh Đối, nguyên quán Minh Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Hồng Đối, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 10/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Hồng Đối, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị