Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Hữu Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Thạch đà - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Duy Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Đại đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Tiến Cử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Tứ yên - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Tiến Trản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Tứ yên - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Trong Tâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Đồng ích - Xã Đồng Ích - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Minh Ngọ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Hưng Đạo - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Kim Tấu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Đoàn Xá - Xã Đoàn Xá - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Kim Tấu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Cộng Hiền - Xã Cộng Hiền - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Minh Ngọ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Thanh - Xã Tiên Thanh - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Đình Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Long Xuyên - Xã Long Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội