Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Duy Đích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Cao Hoàng Đích, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1958, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Thắng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Trọng Đích, nguyên quán Thạch Thắng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 8/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Q.Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đồ Kê Đích, nguyên quán Q.Oai - Hà Tây hi sinh 6/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Giang - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Cao Quang Đích, nguyên quán Kim Giang - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đàm Duy Đích, nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phúc, sinh 1947, hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tiến - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Đích, nguyên quán Đông Tiến - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Thắng - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Thế Đích, nguyên quán Nhân Thắng - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Đoàn - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Hữu Đích, nguyên quán Văn Đoàn - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 12/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tô Minh Đích, nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 4/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị