Nguyên quán Thường Thắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Việt, nguyên quán Thường Thắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 18/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Kỳ - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Việt, nguyên quán Thanh Kỳ - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 22/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Mao - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Việt, nguyên quán Lê Mao - Vinh - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thất Bình - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Việt Bắc, nguyên quán Thất Bình - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 02/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Việt Cảnh, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Việt Châu, nguyên quán Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 03/05/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Việt Chinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Việt Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TX Hải Dương - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Việt Giang, nguyên quán TX Hải Dương - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 02/08/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long phước - long phước - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Việt Hà, nguyên quán Long phước - long phước - Đồng Nai, sinh 1932, hi sinh 30/09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh