Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Căn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại An Hoà - Xã An Hoà - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Căn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tân Sơn - Xã Tân Sơn - Huyện Kim Bảng - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Văn Căn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1951, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Bình - Xã Thanh Bình - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch Văn Căn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Mỹ - Xã Thanh Mỹ - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Khắc Căn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 24/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phượng Dực - Xã Phượng Dực - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Căn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 12/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Quang - Xã Đông Quang - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thiện Căn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Châu Can - Xã Châu Can - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Căn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 8/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thuỵ Lâm - Xã Thuỵ Lâm - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Tất Căn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trạch Mỹ Lộc - Xã Trạch Mỹ Lộc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Căn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 10/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội