Nguyên quán Phú hạ - Vũ Phúc - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ba, nguyên quán Phú hạ - Vũ Phúc - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 24/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ba, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 30/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ba, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 26/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Kiết - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ba, nguyên quán Phú Kiết - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 07/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ba, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 22/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bé Ba, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ba, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 22/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bé Ba, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ba, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Thọ - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Ba, nguyên quán Đông Thọ - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 2/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị