Nguyên quán Hải Nhân - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thuật, nguyên quán Hải Nhân - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 14/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Thuật, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An, sinh 1902, hi sinh 3/1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Viết Thuật, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 03/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hùng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Đình Thuật, nguyên quán An Hùng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 06/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Đinh - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Đức Thuật, nguyên quán Thái Đinh - Thái Ninh - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Nôm - Hồng Lam
Liệt sĩ Ngô Hoàng Thuật, nguyên quán Đồng Nôm - Hồng Lam hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Lương - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Huy Thuật, nguyên quán Mỹ Lương - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Ninh - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thuật, nguyên quán Quỳnh Ninh - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 20/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Phong - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Thuật, nguyên quán Khai Phong - Kim Bảng - Hà Nam, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thuật, nguyên quán Đông Ninh - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 13/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị