Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hà, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1963, hi sinh 09/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc sơn - Phổ Yên - Bắc Cạn
Liệt sĩ Nguyễn Hà Binh, nguyên quán Bắc sơn - Phổ Yên - Bắc Cạn, sinh 1959, hi sinh 29/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Bạt - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hạ Hà, nguyên quán Liên Bạt - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hà Lộc, nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 28/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hà Trung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hải Hà, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 12/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Giao Yến - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Hải Hà, nguyên quán Giao Yến - Giao Thủy - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 17/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Liêm - Thanh Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Hải Hà, nguyên quán Gia Liêm - Thanh Thủy - Hà Nam, sinh 1949, hi sinh 17/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Hà, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1969, hi sinh 3/4/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán TP Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Hà, nguyên quán TP Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 29/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh