Nguyên quán Sơn Bình - Sông Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Công Châu, nguyên quán Sơn Bình - Sông Thao - Vĩnh Phú hi sinh 14/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Châu, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiệu Vân - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Châu, nguyên quán Hiệu Vân - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 29/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Châu, nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 16/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Châu, nguyên quán Hương Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Châu, nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hoá hi sinh 13 - 07 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Châu, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hòa - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Châu, nguyên quán Đông Hòa - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Sơn - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Châu, nguyên quán Minh Sơn - Lương Ngọc - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Châu, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 17 - 06 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị