Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Bá Cảnh, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cảnh, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 24/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi trung - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cảnh, nguyên quán Nghi trung - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 16/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Phú - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Cảnh, nguyên quán Nghĩa Phú - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 14/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Cảnh, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 22/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cảnh, nguyên quán Thịnh Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 24/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố Lê Bình - Thị Xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Cảnh, nguyên quán Phố Lê Bình - Thị Xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 18/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơ - Thanh Tri - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Cảnh, nguyên quán Yên Sơ - Thanh Tri - Hà Nội hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Trạch. Phù Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Cảnh, nguyên quán Hoàng Trạch. Phù Cừ - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 25/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Kim Cảnh, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 17/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An