Nguyên quán Hằng Lân - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Hằng Lân - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 11/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phu - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Hải Phu - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 24/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng phù - Nam Mỹ - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Đồng phù - Nam Mỹ - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Đô - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Đông Đô - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 3/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đội 1 - Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Đội 1 - Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Thành - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Định Thành - Dầu Tiếng - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 01/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Cẩm Bình - Hải Hưng hi sinh 22/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Các Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Các Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An