Nguyên quán Bình Nghị - Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Minh Lý, nguyên quán Bình Nghị - Gò Công Đông - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 23/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Phú - Phúc Thọ - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Công Lý, nguyên quán Xuân Phú - Phúc Thọ - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Quang - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lý, nguyên quán Sơn Quang - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phong - Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Minh Lý, nguyên quán Tiền Phong - Ân Thi - Hưng Yên hi sinh 17/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Khải - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lý, nguyên quán Quang Khải - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lý, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 17/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phúng Lý, nguyên quán Xuân Tương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 16/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lý, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Châu - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Minh Lý, nguyên quán Quảng Châu - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 21/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng trạch - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lý, nguyên quán Quảng trạch - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 15/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị